Giải Mã Không Gian Sống Hoàn Hảo: Lắp Đặt Chuyên Nghiệp Cho Mọi Thiết Bị Trong Gia Đình
Th 2 17/03/2025
Nội dung bài viết
Tưởng tượng, bạn vừa sắm sửa cho tổ ấm của mình những thiết bị hiện đại nhất: chiếc lò nướng âm tường sang trọng, máy rửa chén bán âm tiện lợi, hay hệ thống đèn thông minh điều khiển bằng giọng nói. Nhưng rồi, bạn chợt nhận ra, việc lắp đặt chúng không hề đơn giản như cắm điện và sử dụng. Những đường dây phức tạp, vị trí lắp đặt đòi hỏi độ chính xác cao, và nguy cơ sai sót có thể dẫn đến hậu quả khó lường. Đừng lo lắng, hành trình biến ngôi nhà mơ ước thành hiện thực không còn là nỗi lo khi bạn có giải pháp lắp đặt chuyên nghiệp, toàn diện.
Thiết bị âm tường và bán âm: Thẩm mỹ đi đôi với thách thức
Máy rửa bát: 'tắc kè hoa' của gian bếp, biến hóa linh hoạt với muôn vàn kiểu lắp đặt
Trước khi đi sâu vào giải pháp, hãy cùng khám phá thế giới của thiết bị âm tường và bán âm. Thiết bị âm tường, như tên gọi, được lắp đặt ẩn mình trong tường hoặc tủ, tạo nên vẻ đẹp liền mạch và tinh tế. Lò nướng âm tường, máy rửa chén âm tủ là những ví dụ điển hình. Thiết bị bán âm, ngược lại, chỉ một phần được ẩn, phần còn lại lộ ra, thường thấy ở tủ lạnh bán âm, máy giặt bán âm.
Việc lắp đặt những thiết bị này đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao, sự tỉ mỉ và kinh nghiệm. Chỉ một sai sót nhỏ cũng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hiệu suất, tuổi thọ của thiết bị, thậm chí gây nguy hiểm cho người sử dụng. Chính vì vậy, việc lựa chọn một địa chỉ lắp đặt uy tín, chuyên nghiệp là vô cùng quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho ngôi nhà của bạn. Vậy, đâu là địa chỉ đáng tin cậy để bạn trao gửi niềm tin?
Khánh Vy Home: Kiến tạo không gian sống đẳng cấp
Khánh Vy Home thấu hiểu rằng, tổ ấm không chỉ là nơi để ở, mà còn là nơi để tận hưởng cuộc sống. Vì vậy, chúng tôi không ngừng nỗ lực mang đến giải pháp toàn diện, từ thiết bị gia dụng, nội thất đến dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp, biến mọi ý tưởng thiết kế thành hiện thực hoàn hảo. Với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, tận tâm, Khánh Vy Home cam kết đồng hành cùng bạn trên hành trình kiến tạo không gian sống mơ ước, nơi mỗi chi tiết đều được chăm chút tỉ mỉ, mang đến trải nghiệm sống đẳng cấp và khác biệt.
Khánh Vy Home: Danh mục thiết bị lắp đặt đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu
Tại Khánh Vy Home, chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt cho đa dạng các chủng loại sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
Thiết bị nhà bếp: Bếp ga, bếp điện từ, máy hút mùi, chậu rửa chén, vòi rửa chén, lò nướng, lò vi sóng, máy rửa chén, máy sấy chén, máy giặt, máy sấy quần áo, thiết bị lọc nước.
Thiết bị phòng tắm: Máy nước nóng, phụ kiện phòng tắm.
Thiết bị gia dụng: Máy lạnh, quạt trần, tivi, tủ lạnh, robot hút bụi.
Phụ kiện tủ bếp:
Phụ kiện cơ bản: Kệ xoong nồi, kệ chén dĩa, kệ gia vị, thùng gạo, thùng rác, kệ xà phòng, kệ chén nâng hạ, kệ chén cố định, mâm xoay.
Phụ kiện nâng cao: Hệ thống tủ đồ khô, tủ khô mini, kệ nâng hạ điện, tay nâng cánh tủ, tay nâng điện, kệ góc, kệ chiếc lá, kệ liên hoàn.
Hệ thống tay nâng: Tay nâng Aventos HF, HK, HL, HS…
Hệ thống hỗ trợ mở bằng điện cho hệ thống tay độc lập SERVO-DRIVE uno dành cho Aventos…
Phụ kiện tủ áo: Tay nâng tủ áo, giá mắc quần âu, giá mắc cà vạt, cầu là, kệ để giày…
Phụ kiện cửa đi: Khóa điện tử, khóa cửa các loại, thiết bị đóng mở tự động…
Thiết bị vệ sinh: Bàn cầu, sen tắm, bồn tắm, bồn tiểu, lavabo, vòi lavabo…
Khánh Vy Home: Quy trình lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn chỉnh, an tâm tuyệt đối
Khánh Vy Home xây dựng quy trình lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn chỉnh, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng:
Tiếp nhận thông tin:
Khách hàng liên hệ qua hotline hoặc trực tiếp tại cửa hàng.
Xác nhận lịch hẹn và yêu cầu lắp đặt.
Lập phiếu yêu cầu xử lý thông tin.
Chuyển thông tin cho bộ phận kỹ thuật.
Chuẩn bị lắp đặt:
Kỹ thuật viên tiếp nhận thông tin.
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và lên kế hoạch.
Tiến hành lắp đặt:
Chào khách hàng và giới thiệu.
Khảo sát vị trí lắp đặt và tư vấn yêu cầu phát sinh.
Lắp đặt theo quy trình kỹ thuật.
Kiểm tra và nghiệm thu:
Chụp ảnh và ghi nhận phát sinh.
Vệ sinh, hướng dẫn sử dụng, bàn giao giấy tờ và phụ kiện.
Chụp ảnh tổng thể và lấy chữ ký xác nhận.
Lưu trữ hồ sơ nghiệm thu.
Bảo hành và hỗ trợ:
Hỗ trợ 24/7 qua hotline.
Tham khảo dịch vụ bảo hành sau lắp đặt tại: đường link khách hàng cung cấp.
Khánh Vy Home: Trung tâm dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp, tận tâm
Khánh Vy Home tự hào có trung tâm dịch vụ lắp đặt hoạt động với phương châm "Chất lượng sản phẩm đi đôi với dịch vụ hoàn hảo":
Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Được đào tạo bài bản, am hiểu sâu sắc về sản phẩm và quy trình lắp đặt.
Quy trình làm việc minh bạch: Bảng giá dịch vụ rõ ràng, không phát sinh chi phí ẩn.
Cam kết chất lượng: Đảm bảo thiết bị hoạt động tốt, an toàn và thẩm mỹ sau khi lắp đặt.
Khánh Vy Home: Bảng giá chi tiết và chính sách ưu đãi, tối ưu quyền lợi khách hàng
Khánh Vy Home cam kết mang đến bảng giá dịch vụ rõ ràng, minh bạch, cùng chính sách ưu đãi hấp dẫn:
Bảng giá dịch vụ được niêm yết rõ ràng, minh bạch, dựa trên loại thiết bị và khoảng cách lắp đặt.
Đặc biệt, miễn phí lắp đặt cho khách hàng trong bán kính 10km từ cửa hàng gần nhất.
Với khoảng cách trên 10km, chi phí sẽ được tính toán hợp lý, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
cho khoảng cách cơ bản và 12,000 VND/km cho những km tiếp theo.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
1 | Công lắp Máy lạnh (1.0 HP - 1.5 HP) | 385.000đ | Bộ | |
2 | Công lắp Máy lạnh (2.0 HP - 2.5 HP) | 440.000đ | Bộ | |
3 | Công lắp/ Công tháo các loại Máy lạnh âm trần | 495.000 - 990.000đ | Tùy theo khảo sát vị trí thực tế sẽ báo giá cụ thể | |
4 | Công tháo Máy lạnh 1.0 HP - 1.5 HP | 275.000đ | ||
5 | Công tháo Máy lạnh 2.0 HP - 3.0 HP | 330.000đ | ||
6 | Công tháo 1 dàn nóng (Máy lạnh) | 220.000 | Cái | Áp dụng cho máy từ 1HP - 2.5 HP |
7 | Công tháo 1 dàn lạnh (Máy lạnh) | 220.000đ | Cái | |
8 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 1.0 HP - 1.5 HP | 660.000đ | Bộ | Chưa bao gồm phí vận chuyển |
9 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 2.0 HP - 2.5 HP | 770.000đ | Bộ | |
10 | Công hút chân không làm sạch đường ống đồng | 330.000đ | Máy | |
11 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 1.0 HP - 1.5 HP | 220.000đ | Bộ | |
12 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 2.0 HP - 2.5 HP | 275.000đ | Bộ | |
13 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần 2.5 HP - 3.5 HP | 385.000đ | Bộ | |
14 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần từ 3.5 HP trở lên | 550.000đ | Bộ | Báo giá tùy khảo sát thực tế … |
15 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên cơ bản | 220.000đ | Máy | |
16 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên chuyên sâu | 385.000đ | Máy | |
17 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang cơ bản | 330.000đ | Máy | |
18 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang chuyên sâu | 605.000 | Máy | |
19 | Công âm ống đồng trong tưởng/trên La phông cố định | 66.000đ | Mét | Không bao gồm: trám trét, sơn tường… |
20 | Công đi ống đồng nổi/ trên La phông sống/trong Trunking | 28.000đ | Mét | |
21 | Công âm ống nước/ công âm dây điện nguồn/ công lắp đặt ống nước PVC | 22.000đ | Mét | |
22 | Công lắp LCD <40" | 275.000đ | Máy | |
23 | Công lắp LCD từ 40 - 49" | 385.000đ | Máy | |
24 | Công lắp LCD từ 50 – 55" | 495.000đ | Máy | |
25 | Công lắp LCD từ >55" - < 75" | 715.000đ | Máy | |
26 | Công lắp máy hút khói tự hủy. Không bao gồm đục lỗ đi ống thoát | 275.000đ | Máy | |
27 | Công lắp bếp âm các loại (không cắt đá) | 275.000đ | Máy | |
28 | Công lắp máy tắm nước nóng, lọc nước các loại | 275.000đ | Máy | |
29 | Công bảo trì/ thay lõi lọc nước | 275.000đ | Bộ | |
30 | Công lắp quạt trần các loại sẽ báo giá khi khảo sát thực tế | Từ 330.000 - 605.000đ | Máy | |
31 | Công hàn ống đồng | 99.000đ | Mối | |
32 | Khảo sát lắp đặt (Tất cả sản phẩm) | 165.000đ | Lần |
Ghi chú:(*) Đơn giá trên đã bao gồm VAT, không bao gồm chi phí phát sinh thuê giàn giáo, tời cẩu hàng nếu có…vv |
BẢNG GIÁ VẬT TƯ CÓ THỂ PHÁT SINH KHI LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
33 | Ống đồng 10/6 | 198.000đ | Mét | Bao gồm: Si, keo điện và vật tư phụ. |
34 | Ống đồng 12/6 | 220.000đ | Mét | |
35 | Ống đồng 16/6 | 260.000đ | Mét | |
36 | Ống đồng 16/10 | 290.000đ | Mét | |
37 | Ống đồng 19/10 | 360.000đ | Mét | |
38 | Ống đồng 19/12 | 410.000đ | Mét | |
39 | Giá treo máy lạnh (2.7; v4; 062019; 500x500) + ốc vít + tắc kê | 132.000đ | Cặp | |
40 | Giá treo máy lạnh (2.0; v4; 062019; 330x400) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
41 | Giá treo máy lạnh (2.4; v4; 062019; 400x450) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
42 | Giá đỡ máy nước nóng (25-30cm) | 88.000đ | Cặp | |
43 | Dây điện nguồn ø 2mm | 15.000đ | Mét | |
44 | Cầu Dao Tự Động 20A | 90.000đ | Cái | |
45 | Ống nước PVC 21 | 28.000đ | Mét | Bao gồm: keo, móc |
46 | Chân đế cao su | 45.000đ | Bộ | |
47 | Dây cấp nước inox 40 cm | 88.000đ | Dây | |
48 | Nối hai đầu răng ngoài ø 21 inox | 22.000đ | Cái | |
49 | Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 7.000đ | Mét |
Ghi chú:(*) - Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, không bao gồm chi phí thuê giàn giáo, cẩu hàng. - Đơn giá tham khảo theo thị trường có thể thay đổi. Khách hàng có thể tự mua hoặc Nhân viên hỗ trợ mua ngoài cho các vật tư phát sinh ngoài danh mục . BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY NƯỚC NÓNG
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT KHÓA ĐIỆN TỬ
|
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
205 | Bàn cầu | 400.000đ | Cái | |
206 | Bàn cầu điện tử thông minh | 500.000đ | Cái | |
207 | Chậu lavabo | 300.000đ | Cái | |
208 | Vòi lavabo | 200.000đ | Cái | |
209 | Tủ Lavabo | 400.000đ | Cái | |
210 | Tủ gương | 400.000đ | Cái | |
211 | Sen tắm | 400.000đ | Cái | |
212 | Bồn tắm | 600.000đ | Cái | |
213 | Gương phòng tắm | 200.000đ | Cái | |
214 | Phòng xông hơi | 800.000đ | Cái | |
215 | Thay van trộn, vòi trộn | 300.000đ | Cái | |
216 | Kệ góc phòng tắm | 200.000đ | Cái | |
217 | Kệ xà phòng | 200.000đ | Cái | |
218 | Giá treo khăn | 200.000đ | Cái | |
219 | Giá treo bàn chải đánh răng | 200.000đ | Cái | |
220 | Treo vòi xịt vệ sinh | 200.000đ | Cái | |
221 | Hộp giấy vệ sinh | 200.000đ | Cái | |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
222 | Dây cấp 50cm | 60.000đ | cái | |
223 | Dây cấp 60cm | 70.000đ | cái | |
224 | Dây cấp 80cm | 95.000đ | cái | |
225 | Bộ dây cấp vòi nóng lạnh | 170.000đ | cặp | |
226 | Tê cầu không khóa | 45.000đ | cái | |
227 | Tê cầu (thau) 2 ngã | 90.000đ | cái | |
228 | Tê cầu (thau) 3 ngã | 100.000đ | cái | |
229 | Van khóa | 200.000đ | cái | |
230 | Băng keo lụa (băng tan) | 10.000đ | cái | |
231 | Silicon | 90.000đ | chai | |
232 | Nối, 2 ren ngoài 27-27 (thau) | 30.000đ | cái |
Khánh Vy Home luôn sẵn sàng phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trong việc tạo nên không gian sống tiện nghi, hiện đại!
DỊCH VỤ BẢO HÀNH SAU LẮP ĐẶT +++
Nhằm mục đích nâng cao dịch vụ sau bán hàng, đảm bảo quyền lợi, lợi ích giữa khách hàng và Khánh Vy Home.
Khánh Vy Home xin gửi đến quý khách hàng bảng chi tiết về dịch vụ bảo hành sau lắp đặt như sau:
Loại Sản Phẩm | Chi tiết bảo hành. | Thời hạn bảo hành | Phí bảo hành | ||
Chậu rửa chén | Bộ xả chậu, phụ kiện nối, silicon | 3 tháng | Miễn phí | ||
Vòi rửa chén (không bảo hành vòi lạnh) | Ren nối, khớp nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Máy rửa chén | Đường cấp - xả, ren nối, đầu chuyển điện. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Máy Giặt, Máy sấy chén | Đường cấp - xả, ren nối, đầu chuyển điện. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Máy nước nóng | Ren nối, đầu nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Máy lọc nước | Ren nối, đầu nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Lavabo | Bộ xả | 3 tháng | Miễn phí | ||
Vòi lavabo | Ren nối, khớp nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | ||
Lỗi lắp đặt | Lắp sai kỹ thuật | Miễn phí | |||
Bảo hành sự cố rò rỉ điện, sản phẩm sau một thời gian tiếp đất nhưng bị mất khả năng chống giật. Các sản phẩm như: Máy rửa chén, máy sấy chén, máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, tủ mát, bếp điện từ, lò nướng, lò vi sóng. | Đấu nối lại hệ thống tiếp đất |
| Miễn phí | ||
Do lỗi sản phẩm | Kiểm tra chi tiết tổng thể sản phẩm | Theo nhà cung cấp | Miễn phí | ||
Dịch vụ bảo hành sản phẩm không phải do Khánh Vy Home lắp đặt hoặc sự cố ngoài ý muốn | |||||
Những sản phẩm khách tự lắp đặt. | 150K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | ||||
Trường hợp phát sinh phí dịch vụ + phí đi lại: Quá 3 tháng kể từ ngày lắp đặt Khánh Vy xin áp dụng phí đi lại, phí kiểm tra và bảo hành. | 150K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | ||||
Trường hợp sự cố do môi trường, côn trùng xâm hại, thiên tai. | 250K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | ||||
Trường hợp đã hướng dẫn khách hàng vệ sinh nhưng khách không xử lý được, khi kỹ thuật đến kiểm tra và xử lý. Công vệ sinh sản phẩm được bộ phận kỹ thuật xác định không phải lỗi sản phẩm, sản phẩm mới chưa sử dụng, sản phẩm dính hóa chất tẩy rửa, sản phẩm lâu ngày chưa vệ sinh, sản phẩm chưa vệ sinh đúng cách theo hướng dẫn. | 200k phí vệ sinh + phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | ||||
Điều kiện áp dụng: Sản phẩm do Khánh Vy lắp đặt có nghiệm thu, không bảo hành đối với sản phẩm tự ý di dời, thay đổi kết cấu, tháo dỡ, do thiên tai, côn trùng xâm hại... Lưu ý: Biểu phí trên chưa bao gồm vật tư phát sinh (nếu có), phí phát không mong muốn... Sau khi kiểm tra xử lý hoàn thành, khách hàng vẫn tiếp tục được hưởng các chính sách bảo hành của hãng và Khánh Vy Home. |
Các bước xác định lỗi:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng | Bước 2: Xin hình ảnh video nếu có. | Bước 3: Kiểm tra lịch sử lắp đặt trên hệ thống, kiểm tra hiện trạng nghiệm thu sau lắp đặt. | ||
Bước 4: Bán hàng thông báo với khách hàng về chi phí có thể sinh phí ( nếu có). | Bước 5: Lên đơn cho kỹ thuật đến nhà khách kiểm tra sản phẩm, xác định lỗi và thông báo cho bán hàng. | Bước 6: Kỹ thuật xác nhận, báo lại chi phí với khách hàng và tiến hành bảo trì. | ||
Phí dịch vụ bảo trì là 150k/1 sản phẩm, Khánh Vy Home miễn phí đi lại đối với những sản phẩm có bán kính dưới 10km tính từ điểm có showroom gần nhất. |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THEO COMBO CÓ BẢO HÀNH
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | TÊN GÓI DỊCH VỤ |
233 | Combo Bếp Ga + Hút | 300.000đ | Gói | COMBO2A |
234 | Combo Bếp Điện Từ + Hút | 320.000đ | Gói | COMBO2B |
235 | Combo Chậu + Vòi | 400.000đ | Gói | COMBO2C |
236 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi | 650.000đ | Gói | COMBO3A |
237 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 280.000đ | Gói | COMBO2D |
238 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Chậu + Vòi | 580.000đ | Gói | COMBO4A |
239 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 780.000đ | Gói | COMBO6A |
240 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 880.000đ | Gói | COMBO6B |
241 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Máy Giặt/ Máy sấy | 980.000đ | Gói | COMBO7A |
242 | Combo 3 món phụ kiện cơ bản | 430.000đ | Gói | COMBO3PK |
243 | Combo 4 món phụ kiện cơ bản | 530.000đ | Gói | COMBO4PK |
244 | Combo 5 món phụ kiện cơ bản | 630.000đ | Gói | COMBO5PK |
245 | Combo 6 món phụ kiện cơ bản | 730.000đ | Gói | COMBO6PK |
246 | Combo từ 7 món phụ kiện khách hàng được chiết khấu 30% theo đơn giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | giá chỉ từ 735.000đ - | Gói | COMBOVIP |
247 | Combo dịch vụ trọn gói (từ 10 món đến dưới 15 món thiết bị và phụ kiện) chiết khấu 40% giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | Giá chỉ từ 1.050.000đ - | Gói | COMBOSUPERVIP |
248 | Gói nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 4 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 100.000đ | Gói | F-SERVICE |
249 | Gói siêu nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 1 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 200.000đ | Gói | E-SERVICE |
250 | Phí lắp đặt ngoài giờ hành chính (trước 08h00 và sau 17h00) / 1 tiếng vượt. | 100.000đ | Giờ | OVERTIME |
Lưu ý: Các gói dịch vụ theo combo áp dụng đối với đơn đặt hàng có thời gian lắp đặt hoàn thiện trong ngày, trường hợp do điều kiện lắp đặt không hợp lý như: chưa hoàn thiện không gian cho lắp đặt, thiết kế không đúng qui chuẩn sản phẩm dẫn đến chưa kịp hoàn thành thỏa thuận lắp đặt đơn hàng, Khánh Vy Home áp dụng phí đi lại cho lần một lần hoàn thiện tiếp theo.
Thời gian đặt lịch đối với đơn yêu cầu lắp đặt tối thiểu là 24h kể từ lúc tiếp nhận thông tin, đối với những yêu cầu lắp đặt nhanh trong ngày khách hàng vui lòng chọn thêm các gói dịch vụ bổ sung.
* cho khoảng cách cơ bản và 12,000 VND/km cho những km tiếp theo.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT DỊCH VỤ MÁY LẠNH
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
1 | Công lắp Máy lạnh (1.0 HP - 1.5 HP) | 385.000đ | Bộ | |
2 | Công lắp Máy lạnh (2.0 HP - 2.5 HP) | 440.000đ | Bộ | |
3 | Công lắp/ Công tháo các loại Máy lạnh âm trần | 495.000 - 990.000đ | Tùy theo khảo sát vị trí thực tế sẽ báo giá cụ thể | |
4 | Công tháo Máy lạnh 1.0 HP - 1.5 HP | 275.000đ | ||
5 | Công tháo Máy lạnh 2.0 HP - 3.0 HP | 330.000đ | ||
6 | Công tháo 1 dàn nóng (Máy lạnh) | 220.000đ | Cái | Áp dụng cho máy từ 1HP - 2.5 HP |
7 | Công tháo 1 dàn lạnh (Máy lạnh) | 220.000đ | Cái | |
8 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 1.0 HP - 1.5 HP | 660.000đ | Bộ | Chưa bao gồm phí vận chuyển |
9 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 2.0 HP - 2.5 HP | 770.000đ | Bộ | |
10 | Công hút chân không làm sạch đường ống đồng | 330.000đ | Máy | Áp dụng khi đã có sẵn đường ống chờ |
11 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 1.0 HP - 1.5 HP | 220.000đ | Bộ | |
12 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 2.0 HP - 2.5 HP | 275.000đ | Bộ | |
13 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần 2.5 HP - 3.5 HP | 385.000đ | Bộ | |
14 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần từ 3.5 HP trở lên | 550.000đ | Bộ | Báo giá tùy khảo sát thực tế … |
15 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên cơ bản | 220.000đ | Máy | |
16 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên chuyên sâu | 385.000đ | Máy | |
17 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang cơ bản | 330.000đ | Máy | |
18 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang chuyên sâu | 605.000đ | Máy | |
19 | Công âm ống đồng trong tưởng/trên La phông cố định | 66.000đ | Mét | Không bao gồm: trám trét, sơn tường… |
20 | Công đi ống đồng nổi/ trên La phông sống/trong Trunking | 28.000đ | Mét | |
21 | Công âm ống nước/ công âm dây điện nguồn/ công lắp đặt ống nước PVC | 22.000đ | Mét | |
22 | Công lắp LCD <40" | 275.000đ | Máy | |
23 | Công lắp LCD từ 40 - 49" | 385.000đ | Máy | |
24 | Công lắp LCD từ 50 – 55" | 495.000đ | Máy | |
25 | Công lắp LCD từ >55" - < 75" | 715.000đ | Máy | |
26 | Công lắp máy hút khói tự hủy. Không bao gồm đục lỗ đi ống thoát | 275.000đ | Máy | |
27 | Công lắp bếp âm các loại (không cắt đá) | 275.000đ | Máy | |
28 | Công lắp máy tắm nước nóng, lọc nước các loại | 275.000đ | Máy | |
29 | Công bảo trì/ thay lõi lọc nước | 275.000đ | Bộ | |
30 | Công lắp quạt trần các loại sẽ báo giá khi khảo sát thực tế | Từ 330.000 - 605.000đ | Máy | |
31 | Công hàn ống đồng | 99.000đ | Mối | |
32 | Khảo sát lắp đặt (Tất cả sản phẩm) | 165.000đ | Lần |
Ghi chú:(*) Đơn giá trên đã bao gồm VAT, không bao gồm chi phí phát sinh thuê giàn giáo, tời cẩu hàng nếu có…vv |
BẢNG GIÁ VẬT TƯ CÓ THỂ PHÁT SINH KHI LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
33 | Ống đồng 10/6 | 198.000đ | Mét | Bao gồm: Si, keo điện và vật tư phụ. |
34 | Ống đồng 12/6 | 220.000đ | Mét | |
35 | Ống đồng 16/6 | 260.000đ | Mét | |
36 | Ống đồng 16/10 | 290.000đ | Mét | |
37 | Ống đồng 19/10 | 360.000đ | Mét | |
38 | Ống đồng 19/12 | 410.000đ | Mét | |
39 | Giá treo máy lạnh (2.7; v4; 062019; 500x500) + ốc vít + tắc kê | 132.000đ | Cặp | |
40 | Giá treo máy lạnh (2.0; v4; 062019; 330x400) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
41 | Giá treo máy lạnh (2.4; v4; 062019; 400x450) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
42 | Giá đỡ máy nước nóng (25-30cm) | 88.000đ | Cặp | |
43 | Dây điện nguồn ø 2mm | 15.000đ | Mét | |
44 | Cầu Dao Tự Động 20A | 90.000đ | Cái | |
45 | Ống nước PVC 21 | 28.000đ | Mét | Bao gồm: keo, móc |
46 | Chân đế cao su | 45.000đ | Bộ | |
47 | Dây cấp nước inox 40 cm | 88.000đ | Dây | |
48 | Nối hai đầu răng ngoài ø 21 inox | 22.000đ | Cái | |
49 | Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 7.000đ | Mét |
Ghi chú:(*)
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, không bao gồm chi phí thuê giàn giáo, cẩu hàng.
- Đơn giá tham khảo theo thị trường có thể thay đổi. Khách hàng có thể tự mua hoặc Nhân viên hỗ trợ mua ngoài cho các vật tư phát sinh ngoài danh mục .
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY NƯỚC NÓNG
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
50 | Công lắp máy nước nóng trực tiếp. | 250.000đ | Cái | |
51 | Công lắp máy nước nóng gián tiếp dung tích dưới 30L. | 350.000đ | Cái | |
52 | Công lắp máy nước nóng gián tiếp dung tích từ 50L. | 450.000đ | Cái | |
53 | Bình năng lượng mặt trời | 550.000-800.000đ | Cái |
Ghi chú:(*) Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, không bao gồm chi phí phát sinh thuê giàn giáo, tời cẩu hàng nếu có…vv |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
54 | Dây cấp nước inox 1m2 | 150.000đ | Dây | |
55 | Ống nước hàn nhiệt Ø 20-25 | 65.000đ | Mét | |
56 | Ống nước hàn nhiệt Ø 32-40 | 80.000đ | Mét | |
57 | Dây cấp nước inox 50 cm | 75.000đ | Cái | |
58 | Dây cấp nước inox 60 cm | 80.000đ | Cái | |
59 | Dây cấp nước inox 80 cm | 95.000đ | Cái | |
60 | Nối răng ngoài Ø 21, Ø27 (bằng thau) | 25.000đ | Cái | |
61 | Nối 2 đầu răng ngoài Ø 27 (bằng thau) | 25.000đ | Cái | |
62 | Dây điện (Sử dụng dây Cadlvl 1,5) | 10.000đ | Mét | |
63 | Nẹp đi dây + Công gắn lên tường | 15.000đ | Mét | |
64 | TMCB 1 pha 20A, 30A + hộp nhựa Panasonic | 150.000đ | Cái | |
65 | Ty treo ren thép + bu lông (dành cho máy gián tiếp) | 50.000đ | Mét | |
66 | Thép kết nối 2 ti (dành cho máy gián tiếp) | 40.000đ | Mét | |
67 | Ke góc sắt, inox (dành cho máy gián tiếp) | 80.000đ | Cái | |
68 | Băng tan (keo lụa) | 9.000đ | Cuộn |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT QUẠT TRẦN
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
69 | Công lắp đặt trần có móc sẵn | 200.000đ | Cái | |
70 | Công lắp đặt trần bê tông không có móc sẵn | 350.000đ | Cái | |
71 | Công lắp đặt trần thạch cao (Vá lại trần thạch cao, chưa bao gồm sơn lại trần) | 300.000đ | Cái | |
72 | Móc treo trần bê tông (Có sẵn) | 150.000đ | Cái | |
73 | Móc treo dài trần thạch cao (Đo trần và SX từ 1 - 2 ngày) | 250.000đ | Cái |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
74 | Dây điện (Sử dụng dây Cadlvl 1,5) | 10.000đ | Mét | Khách hàng lưu ý : Hạng mục (76), buộc phải đợi bột trét khô, sau đó 1 ngày mới có thể chà nhám và sơn lại được. Nên nếu quý khách hàng yêu cầu thêm hạng mục (76), vui lòng hỗ trợ chi phí di chuyển cho thợ thi công như bảng phí ở mục (77) |
75 | Nẹp đi dây + Công gắn lên tường | 15.000đ | Mét | |
76 | Ty treo ren thép + bu lông | 50.000đ | Mét | |
77 | Trét trần thạch cao tại chỗ | 100.000đ | Cái | |
78 | Sơn lại trần (Màu trắng) hoặc dùng sơn khách hàng | 80.000đ | Cái | |
79 | Phụ phí di chuyển cho hạng mục thi công ngày tiếp theo | 95.000đ | Cái |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT KHÓA ĐIỆN TỬ
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
80 | Công khoan lắp khóa cho cửa gỗ | 400.000đ | Cái | |
81 | Công khoan lắp khóa cho cửa sắt | 500.000đ | Cái | |
82 | Công lắp khóa cửa đã khoan đục | 200.000đ | Cái | Nếu đục bass phí cộng thêm 50.000đ/ cửa. |
83 | Công khoan lắp cho cửa tủ | 100.000đ | Cái | |
84 | Công lắp khóa cửa kính | 300.000đ | Cái | |
85 | Công lắp kiểm soát cửa | 1.000.000đ | Cái | Bao gồm vật tư dưới 10m |
86 | Công lắp cửa cổng đi dây nguồn | 800.000đ | Cái | Bao gồm adapter, vật tư dưới 10m |
87 | Công hướng dẫn khoan đục và lắp đặt cho cửa sắt cửa nhôm | 450.000đ | Lần | Kỹ thuật hướng dẫn khoan đục 1 khóa, những khóa còn lại những khóa còn lại thợ chủ động làm (nếu nhiều khóa), hoăc kỹ thuật gọi điện hướng dẫn online, gửi video hướng dẫn miễn phí. |
88 | Móc treo dài trần thạch cao (Đo trần và SX từ 1 - 2 ngày) | 250.000đ | Cái | |
89 | Phí đi lại, ngoại thành TP.HCM | 50.000đ | Lần | Không áp dụng cần giờ, bán kính lớn hơn 50km. |
90 | Phí đi lại, các tỉnh lân cận TPHCM từ 30km trở lên, liên hệ sale. |
Lưu ý: Tùy theo số lượng, hạng mục mà có thể tăng giảm chi phí lắp đặt, từ trên 10 sản phẩm trở lên khách hàng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT TIVI
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
91 | Khung treo cố định tivi | 440.000đ | Cái | Tùy tivi giá dao động từ 275.000đ- 870.000đ |
92 | Đầu jack đấu nối tín hiệu cáp | 25.000đ | Đầu | |
93 | Box chuyển tín hiệu âm thanh | 330.000đ | Hộp |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẾP
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ/ KHUYẾN CÁO |
94 | Bếp gas | 150.000đ | Cái | Không bắn keo cố định mặt kính (khuyến cáo nhà sản xuất) |
95 | Bếp điện từ | 180.000đ | Cái | Không bắn keo cố định mặt kính (khuyến cáo nhà sản xuất) |
96 | Máy hút mùi cổ điển, máy hút mùi âm tủ, máy hút mùi kính cong | 180.000đ | Cái | |
97 | Máy hút mùi kính vát | 250.000đ | ||
98 | Máy hút mùi đảo | 650.000đ | Cái | |
99 | Máy hút mùi âm bàn | 850.000đ | Cái | |
100 | Máy hút mùi kết hợp bếp điện từ | 500.000đ | Cái | |
101 | Chậu rửa chén | 300.000đ | Cái | |
102 | Chậu rửa chén âm bàn đá | 700.000đ | Cái | Khách hàng cần mang chậu về trước cho nội thất chuẩn bị, gia cố bàn gỗ và cắt bàn đá bo cạnh đẹp tùy theo kích thước sản phẩm muốn lắp âm. Gói lắp chậu âm này bao gồm: - Hỗ trợ khách hàng kết hợp hướng dẫn lắp chung với tủ bếp đá hoa cương hoàn thiện trong ngày, phát sinh qua ngày do các sự cố liên quan sẽ phát sinh phí đi lại. - Lắp đặt hoàn thiện bộ xả, hỗ trợ bắn silicon viền chậu. Trường hợp gọi video hướng dẫn lắp đặt online phí 200.000đ/ 1 tiếng. Đến nhà khách hướng dẫn trực tiếp không cần lắp: Phí 400.000đ Gửi video hướng dẫn: Miễn phí. |
103 | Vòi rửa chén | 200.000đ | Cái | |
104 | Lò nướng âm tủ | 150.000đ | Cái | |
105 | Lò vi sóng âm tủ | 150.000đ | Cái | |
106 | Lò hấp âm tủ | 150.000đ | Cái | |
107 | Máy rửa chén | 450.000đ | Cái | |
108 | Máy rửa chén âm có ốp gỗ | 700.000đ | Cái | Khách hàng tự chuẩn bị gỗ |
109 | Máy sấy chén | 200.000đ | Cái | |
110 | Máy giặt | 400.000đ | Cái | |
111 | Máy sấy quần áo | 320.000đ | Cái | |
112 | Tủ lạnh có chức năng kết hợp máy lọc nước | 300.000đ | Cái | |
113 | Thiết bị lọc nước (máy lọc nước) không dùng điện | 250.000đ | Cái | |
114 | Thiết bị lọc nước (máy lọc nước) có dùng điện | 400.000đ | Cái |
Ghi chú:(*) 1/ Bảng giá Dịch Vụ trên bao gồm các dịch vụ đi kèm lắp đặt như sau: - Kiểm tra sự phù hợp của vị trí lắp đặt (vị trí, tủ bếp nơi mà sản phẩm cần lắp đặt vào so với thông số kỹ thuật yêu cầu) - Kiểm tra tình trạng sản phẩm trước khi lắp đặt (linh kiện nếu có, HDSD...) - Kiểm tra nguồn điện/ nước/gas/ rò rỉ gas/ rò rỉ điện. - Hỗ trợ lắp dây tiếp đất tạm thời nếu điều kiện tại vị trí lắp đặt cho phép (trong trường hợp hệ thống điện chưa có tiếp đất). - Kết nối điện, nước, hệ thống thông gió. - Lắp đặt hoàn thiện, vận hành thử, bàn giao sản phẩm. - Hướng dẫn sử dụng các chức năng cơ bản. - Hỗ trợ kích hoạt bảo hành điện tử. 2/ Chưa bao gồm dịch vụ vận chuyển hàng hóa và vật tư phát sinh nếu có. - Áp dụng phí dịch vụ 100.000đ đối với đơn lắp chỉ 1 sản phẩm, từ sản phẩm thứ 2 được miễn phí dịch vụ. - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí đi lại nếu có ( miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính từ điểm có showroom Khánh Vy Home ) - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí ngoài giờ hành chính (8h – 17h), các ngày chủ nhật, nghỉ lễ tết. - Biểu phí lắp đặt có thể thay đổi mà không báo trước do tại thời điểm cập nhật mới nhất về dịch vụ lắp đặt, vui lòng liên hệ Khánh Vy Home để được hướng dẫn chi tiết. - Một số vật tư phát sinh trong quá trình lắp đặt nếu có như co ống nước, Automat (Cp), dây điện,… quý khách hàng có thể tự mua thông qua hướng dẫn của nhân viên kỹ thuật hoặc vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc bán hàng để được hỗ trợ. Nhân viên kỹ thuật không có chức năng bán hàng và trao đổi báo giá vật tư, sản phẩm liên quan. 3/ Vật tư phát sinh liên quan. - Khách hàng tham khảo thêm tại website https://khanhvyhome.com/blogs/chinh-sach-lap-dat/tham-khao-bang-gia-vat-tu-co-the-phat-sinh-trong-luc-lap-dat - Bảng giá vật tư chính đính kèm bên dưới.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN TỦ BẾP, TỦ ÁO
Ghi chú:(*) + Chưa bao gồm vận chuyển hàng hóa và vật tư phát sinh nếu có. + Phí dịch vụ 100.000đ khi đơn lắp chỉ 1 sản phẩm, từ sản phẩm thứ 2 được miễn phí dịch vụ. - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí đi lại nếu có (miễn phí đi lại áp dụng đơn hàng vừa giao vừa lắp đặt) - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí ngoài giờ hành chính (8h – 17h), các ngày chủ nhật, nghỉ lễ tết. - Biểu phí lắp đặt có thể thay đổi mà không báo trước do tại thời điểm cập nhật mới nhất về dịch vụ lắp đặt, vui lòng liên hệ Khánh Vy Home để được hướng dẫn chi tiết. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG TẮM
Khánh Vy Home luôn sẵn sàng phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trong việc tạo nên không gian sống tiện nghi, hiện đại! DỊCH VỤ BẢO HÀNH SAU LẮP ĐẶT +++
Các bước xác định lỗi
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THEO COMBO CÓ BẢO HÀNH
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | TÊN GÓI DỊCH VỤ |
233 | Combo Bếp Ga + Hút | 300.000đ | Gói | COMBO2A |
234 | Combo Bếp Điện Từ + Hút | 320.000đ | Gói | COMBO2B |
235 | Combo Chậu + Vòi | 400.000đ | Gói | COMBO2C |
236 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi | 650.000đ | Gói | COMBO3A |
237 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 280.000đ | Gói | COMBO2D |
238 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Chậu + Vòi | 580.000đ | Gói | COMBO4A |
239 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 780.000đ | Gói | COMBO6A |
240 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 880.000đ | Gói | COMBO6B |
241 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Máy Giặt/ Máy sấy | 980.000đ | Gói | COMBO7A |
242 | Combo 3 món phụ kiện cơ bản | 430.000đ | Gói | COMBO3PK |
243 | Combo 4 món phụ kiện cơ bản | 530.000đ | Gói | COMBO4PK |
244 | Combo 5 món phụ kiện cơ bản | 630.000đ | Gói | COMBO5PK |
245 | Combo 6 món phụ kiện cơ bản | 730.000đ | Gói | COMBO6PK |
246 | Combo từ 7 món phụ kiện khách hàng được chiết khấu 30% theo đơn giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | giá chỉ từ 735.000đ - | Gói | COMBOVIP |
247 | Combo dịch vụ trọn gói (từ 10 món đến dưới 15 món thiết bị và phụ kiện) chiết khấu 40% giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | Giá chỉ từ 1.050.000đ - | Gói | COMBOSUPERVIP |
248 | Gói nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 4 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 100.000đ | Gói | F-SERVICE |
249 | Gói siêu nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 1 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 200.000đ | Gói | E-SERVICE |
250 | Phí lắp đặt ngoài giờ hành chính (trước 08h00 và sau 17h00) / 1 tiếng vượt. | 100.000đ | Giờ | OVERTIME |
Lưu ý: Các gói dịch vụ theo combo áp dụng đối với đơn đặt hàng có thời gian lắp đặt hoàn thiện trong ngày, trường hợp do điều kiện lắp đặt không hợp lý như: chưa hoàn thiện không gian cho lắp đặt, thiết kế không đúng qui chuẩn sản phẩm dẫn đến chưa kịp hoàn thành thỏa thuận lắp đặt đơn hàng, Khánh Vy Home áp dụng phí đi lại cho lần một lần hoàn thiện tiếp theo. Thời gian đặt lịch đối với đơn yêu cầu lắp đặt tối thiểu là 24h kể từ lúc tiếp nhận thông tin, đối với những yêu cầu lắp đặt nhanh trong ngày khách hàng vui lòng chọn thêm các gói dịch vụ bổ sung. |
Với dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp của chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể yên tâm tận hưởng không gian sống tiện nghi, hiện đại và an toàn. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên hành trình kiến tạo tổ ấm mơ ước!
Bạn có thể tìm mua các thiết bị gia dụng và được hỗ trợ lắp đặt tại Khánh Vy Home, để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất hãy liên hệ:
Địa chỉ:
Showroom Tân Bình: 85 Cộng Hòa, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Showroom Đà Nẵng: 87 Điện Biên Phú, Phường Chính Gián, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Showroom Thủ Đức: 631 Lê Văn Việt, Phường Tân Phú, TP. Thu Đức Showroom Quận 7: 23A Đường 85, Phường Tân Quy, Quận 7
Hotline: 1800.646410 (miễn phí)
Email: info@khanhvyhome.com
Đánh giá Giải Mã Không Gian Sống Hoàn Hảo: Lắp Đặt Chuyên Nghiệp Cho Mọi Thiết Bị Trong Gia Đình